Các Xe tải Fuso Canter 4.99 - 1,9 tấn - 2,3 tấn khác
Xe tải Fuso Canter 4,99 - Thùng kín - Tải 1,9 tấn / 2,3 tấn
Xe tải Fuso Canter 4,99 - Thùng mui bạt - Tải 1,9 tấn / 2,3 tấn
Chi tiết
Xe tải Fuso Canter 4.99, tải trọng 1.9 – 2.3 tấn, là dòng xe tải cao cấp với thiết kế hoàn toàn mới của Mitsubishi Nhật Bản được THACO sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Xe được trang bị động cơ Mitsubishi, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Với hệ thống treo bền bỉ, Chassis kết cấu “siêu khung gầm”, cabin vững chắc tất cả kết nối thành một khối làm gia tăng độ an toàn tuyệt đối cho người sử dụng xe.
Mặt ca lăng xe tải Fuso Canter 4,99
Mặt ca lăng sang trọng, diện tích mặt ca lăng lớn giúp tản nhiệt tốt
Đèn pha Halogen
Đèn pha Halogen được thiết kế thẩm mỹ, cường độ chiếu sáng cao
Đèn sau
Cụm đèn sau thiết kế mới, có khung kim loại bảo vệ:
- 1. Đèn phanh kết hợp đèn vị trí.
- 2. Đèn lùi.
- 3. Đèn báo rẽ (xi nhan).
- 4. Đèn sương mù.
Kính chiếu hậu
Kính chiếu hậu bố trí khoa học, cho khả năng hiển thị tối ưu, gia tăng tầm quan sát
Góc mở cửa cabin rộng (~ 780)
Bậc lên xuống rộng và thấp
Nội thất hiện đại và tiện nghi
Không gian khoang lái rộng rãi, tiện nghi. Thiết kế thuận tiện, tài xế dễ dàng ra vào.
Vô lăng
Được thiết kế kiểu điều chỉnh gật gù với trợ lực lái, kèm thắng tay cạnh ghế lái, giúp cho tài xế dễ tiếp cận, hoạt động an toàn và tiện lợi, thoải mái khi di chuyển trên mọi cung đường
Bảng điều khiển
Hệ thống tiện ích được trang bị đầy đủ, máy lạnh, radio trang bị USB - UAX.
Đồng hồ hiển thị
Đồng hồ táp lô kiểu mới, trang bị màn hình LCD hiện đại.
Phanh khí xả
Kính chỉnh điện
Đèn trần
Chassis kết cấu vững chắc
Chassis kết cấu vững chắc, công nghệ độc quyền Mitsubishi, tính ổn định cao, trọng lượng thấp.
Thanh gia cường cửa xe
Tính năng an toàn Fuso Rise & Super Frame
Chassis được sản xuất theo công nghệ độc quyền của Mitsubish cho tính ổn định cao, độ cứng xoắn lớn, trọng lượng thấp, tuổi thọ cao. Đà ngang liên kết ở mặt hông tăng khả năng chịu tải, độ bền cao, dễ dàng bố trí thùng Cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững, tăng độ an toàn cho người sử dụng khi có va chạm.
Cầu sau
Cầu sau chế tạo từ thép hàn công nghệ hiện đại, có kích thước lớn, thiết kế nhiều gân chịu lực, khả năng chịu tải cao.
Thùng nhiên liệu
Dung tích chứa 100 lít.
Động cơ Mitsubishi 4M42 - 3AT2
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
Hộp số
Hộp số M036S5: 5 số tiến + 1 số lùi làm bằng nhôm tản nhiệt tốt, giúp gia tăng tuổi thọ hộp số
Thông số
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
6.100 x 1.870 x 2.110 mm |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
4.350 x 1.750 x 450 mm |
Vệt bánh trước / sau |
1.390 / 1.435 mm |
Chiều dài cơ sở |
3.350 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
200 mm |
Trọng lượng không tải |
2.495 kg |
Tải trọng |
2.300 kg |
Trọng lượng toàn bộ |
4.990 kg |
Số chỗ ngồi |
03 chỗ |
Tên động cơ |
Mitsubishi Fuso 4M42 - 3AT2 |
Loại động cơ |
Diesel 4 kỳ, tăng áp - làm mát bằng nước- 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích xi lanh |
2,977 cc |
Đường kính x hành trình piston |
95 x 105 mm |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
125 / 3.200 Ps/(vòng/phút) |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
294 / 1.700 Nm/(vòng/phút) |
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực. |
Hộp số |
5 số tiến và 1 số lùi - M036S5 Số sàn |
Tỷ số truyền chính |
Số tiến: ih1=5,175; ih2=3,261; ih3=1,785; ih4=1,000; ih5=0,715; iR=5,175 Số lùi: 5,175 |
Hệ thống lái |
Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí Phanh đỗ xe: Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số Phanh hỗ trợ: Phanh khí xả |
Hệ thống treo trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực Kich thước trước: 1.200 mm x 70 mm x 10 mm – 5 Chính: 1.250 mm x 70 mm x 10 mm – 1; 1.250 mm x 70 mm x 11 mm – 4 Hỗ trợ: 990 mm x 70 mm x 8 mm - 4 |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
Lốp Trước/ sau |
7.00R16/7.00R16 |