Các Xe tải Mitsubishi Fuso FA/FI - tải trọng - 6,9 tấn - 8,6 tấn khác
Xe tải Fuso FA140 - Thùng mui bạt - Tải 6.7 tấn
Xe tải Fuso FA140 - Thùng lửng - Tải 6.9 tấn
Mitsubishi Fuso FI170L - 8.200KG, Thùng dài 6m9
Chi tiết
Xe tải Fuso FA140, tải trọng 6.4 tấn thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Fuso tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Fuso và Daimler, Fuso FA140 có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ Fuso với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mitsubishi Fuso trên Fuso FA140 giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu.
Mặt ca lăng
Mặt ca lăng sang trọng, diện tích mặt ca lăng lớn giúp tản nhiệt tốt
Mặt ca lăng sang trọng, diện tích mặt ca lăng lớn giúp tản nhiệt tốt
Đèn pha Halogen
Đèn pha Halogen được thiết kế thẩm mỹ, cường độ chiếu sáng cao
Đèn sau
Cụm đèn sau thiết kế mới, có khung kim loại bảo vệ:
- 1. Đèn phanh kết hợp đèn vị trí.
- 2. Đèn lùi.
- 3. Đèn báo rẽ (xi nhan).
- 4. Đèn sương mù.
Kính chiếu hậu và kính trước
Kính chiếu hậu bố trí khoa học, cho khả năng hiển thị tối ưu, gia tăng tầm quan sát
Góc mở cửa cabin rộng (~ 780)
Bậc lên xuống rộng và thấp
Đèn sương mù
Hỗ trợ quan sát khi lái xe trong điều kiện thời tiết xấu.
Nội thất hiện đại và tiện nghi
Không gian khoang lái rộng rãi, tiện nghi. Thiết kế thuận tiện, tài xế dễ dàng ra vào.
Vô lăng
Được thiết kế kiểu điều chỉnh gật gù với trợ lực lái, kèm thắng tay cạnh ghế lái, giúp cho tài xế dễ tiếp cận, hoạt động an toàn và tiện lợi, thoải mái khi di chuyển trên mọi cung đường
Bảng điều khiển
Hệ thống tiện ích được trang bị đầy đủ, máy lạnh, radio trang bị USB - UAX. Điều chỉnh máy lạnh, quạt gió Cabin
Đồng hồ hiển thị
Đồng hồ táp lô kiểu mới, trang bị màn hình LCD hiện đại.
Phanh khí xả
Kính chỉnh điện
Đèn trần
Hộc đựng hồ sơ
Chassis kết cấu vững chắc
Chassis kết cấu vững chắc, công nghệ độc quyền Mitsubishi, tính ổn định cao, trọng lượng thấp.
Thanh gia cường cửa xe
Tính năng an toàn Fuso Rise & Super Frame
Chassis được sản xuất theo công nghệ độc quyền của Mitsubish cho tính ổn định cao, độ cứng xoắn lớn, trọng lượng thấp, tuổi thọ cao. Đà ngang liên kết ở mặt hông tăng khả năng chịu tải, độ bền cao, dễ dàng bố trí thùng Cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững, tăng độ an toàn cho người sử dụng khi có va chạm.
Cầu sau
Cầu sau chế tạo từ thép hàn công nghệ hiện đại, có kích thước lớn, thiết kế nhiều gân chịu lực, khả năng chịu tải cao.
Thanh cân bằng
Hệ thống treo sau
Động cơ Mitsubishi 4D37 100
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
Hộp số
Hộp số M036-S6: 6 số tiến + 1 số lùi làm bằng nhôm tản nhiệt tốt, giúp gia tăng tuổi thọ hộp số
Thông số
Chiều dài x rộng x cao tổng thể | 7.245 x 2.330 x 3.300 mm |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | 5.280 x 2.200 x 2.095 mm |
Vệt bánh trước / sau | 1.790 / 1.690 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.760 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 230 mm |
Trọng lượng không tải | 4.455 kg |
Tải trọng | 6.700 kg |
Trọng lượng toàn tải | 10.400 kg |
Số chỗ ngồi | 03 chỗ |
Tên động cơ | 4D37 100 |
Loại động cơ | Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp – làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh | 3.907 cc |
Đường kính x hành trình piston | 104 x 115 mm |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 136 / 2.500 Ps/(vòng/phút) |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | 420/1.500 – (2500) Nm/(vòng/phút) |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Hộp số | Mitsubishi Fuso M036-S6, 6 Số sàn, 06 số tiến + 01 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số | I: 5,4; II: 3,657; III: 2,368; IV: 1,465; V: 1,000; VI: 0,711; R: 5,4 |
Tỷ số cầu sau | 5,13 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7,2 m |
Tốc độ tối đa | 80 km/h |
Dung tích thùng nhiên liệu | 200 lít |