Xe tải Fuso FA140 - Thùng kín - Tải 6.4 tấn

Giá bán Hotline: 0933 806 007

✓ Trọng tải: 6.700 kg

✓ Tổng trọng tải: 10.400 kg

✓ Kích thước xe: 7.245 x 2.330 x 3.300 mm (DxRxC)

✓ Kích thước thùng: 5.280 x 2.200 x 2.095 mm (DXRXC)

✓ Động cơ: 4D37 100, 6 Số sàn, 06 số tiến + 01 số lùi

✓ Lốp: 7.00R16/7.00R16

✓ Hộp số: Mitsubishi Fuso 4M42 - 3AT4 - Số sàn với 5 số tiến, 1 số lùi

✓ Màu xe: trắng,xanh

✓ Tình trạng: Mới 100% Model 2023

✓ Bảo hành: 24 tháng 50.000 Km

Các Xe tải Mitsubishi Fuso FA/FI - tải trọng - 6,9 tấn - 8,6 tấn khác

0933 806 007‬‬ Hãy liên hệ ngay để được mua xe với giá tốt nhất!

NHẬN BÁO GIÁ XE

Chi tiết

 

Xe tải Fuso FA140, tải trọng 6.4 tấn thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Fuso tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Fuso và Daimler, Fuso FA140 có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ Fuso với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mitsubishi Fuso trên Fuso FA140 giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. 

 

Mặt ca lăng 

Mặt ca lăng sang trọng, diện tích mặt ca lăng lớn giúp tản nhiệt tốt

Mặt ca lăng sang trọng, diện tích mặt ca lăng lớn giúp tản nhiệt tốt

Đèn pha Halogen

Đèn pha Halogen được thiết kế thẩm mỹ, cường độ chiếu sáng cao

Đèn sau

Cụm đèn sau thiết kế mới, có khung kim loại bảo vệ:

  • 1. Đèn phanh kết hợp đèn vị trí.
  • 2. Đèn lùi.
  • 3. Đèn báo rẽ (xi nhan).
  • 4. Đèn sương mù.

Kính chiếu hậu và kính trước

Kính chiếu hậu bố trí khoa học, cho khả năng hiển thị tối ưu, gia tăng tầm quan sát

Góc mở cửa cabin rộng (~ 780)

Bậc lên xuống rộng và thấp

Đèn sương mù

Hỗ trợ quan sát khi lái xe trong điều kiện thời tiết xấu.

Nội thất hiện đại và tiện nghi

Không gian khoang lái rộng rãi, tiện nghi. Thiết kế thuận tiện, tài xế dễ dàng ra vào.

Vô lăng

Được thiết kế kiểu điều chỉnh gật gù với trợ lực lái, kèm thắng tay cạnh ghế lái, giúp cho tài xế dễ tiếp cận, hoạt động an toàn và tiện lợi, thoải mái khi di chuyển trên mọi cung đường

Bảng điều khiển

Hệ thống tiện ích được trang bị đầy đủ, máy lạnh, radio trang bị USB - UAX. Điều chỉnh máy lạnh, quạt gió Cabin

Đồng hồ hiển thị

Đồng hồ táp lô kiểu mới, trang bị màn hình LCD hiện đại.

Phanh khí xả

Kính chỉnh điện

Đèn trần

Hộc đựng hồ sơ

Chassis kết cấu vững chắc

Chassis kết cấu vững chắc, công nghệ độc quyền Mitsubishi, tính ổn định cao, trọng lượng thấp.

Thanh gia cường cửa xe

Tính năng an toàn Fuso Rise & Super Frame

Chassis được sản xuất theo công nghệ độc quyền của Mitsubish cho tính ổn định cao, độ cứng xoắn lớn, trọng lượng thấp, tuổi thọ cao. Đà ngang liên kết ở mặt hông tăng khả năng chịu tải, độ bền cao, dễ dàng bố trí thùng Cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững, tăng độ an toàn cho người sử dụng khi có va chạm.

Cầu sau

Cầu sau chế tạo từ thép hàn công nghệ hiện đại, có kích thước lớn, thiết kế nhiều gân chịu lực, khả năng chịu tải cao.

Thanh cân bằng

Hệ thống treo sau

Động cơ Mitsubishi 4D37 100

Tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.

Hộp số

Hộp số M036-S6: 6 số tiến + 1 số lùi làm bằng nhôm tản nhiệt tốt, giúp gia tăng tuổi thọ hộp số

Thông số

Chiều dài x rộng x cao tổng thể 7.245 x 2.330 x 3.300 mm
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) 5.280 x 2.200 x 2.095 mm
Vệt bánh trước / sau 1.790 / 1.690 mm
Chiều dài cơ sở 3.760 mm
Khoảng sáng gầm xe 230 mm
Trọng lượng không tải 4.455 kg
Tải trọng 6.700 kg
Trọng lượng toàn tải 10.400 kg
Số chỗ ngồi 03 chỗ
Tên động cơ 4D37 100
Loại động cơ Diesel  04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp – làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh 3.907 cc
Đường kính x hành trình piston 104 x 115 mm
Công suất cực đại/ tốc độ quay 136 / 2.500 Ps/(vòng/phút)
Mô men xoắn/ tốc độ quay 420/1.500 – (2500) Nm/(vòng/phút)
Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số Mitsubishi Fuso M036-S6, 6 Số sàn, 06 số tiến + 01 số lùi
Tỷ số truyền hộp số I: 5,4; II: 3,657; III: 2,368; IV: 1,465; V: 1,000; VI: 0,711; R: 5,4
Tỷ số cầu sau 5,13
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 7,2 m
Tốc độ tối đa 80 km/h
Dung tích thùng nhiên liệu 200 lít