Chi tiết
Dẫn đầu phân khúc xe tải nhẹ máy dầu tại thị trường Việt Nam, Kia Frontier tiếp tục giới thiệu các dòng sản phẩm mới, góp phần nâng cao giá trị sử dụng và đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.
Với kích thước nhỏ gọn, Kia Frontier K200S -2WD vận hành linh hoạt trên các cung đường nhỏ hẹp.
Kia Frontier K200S -2WD có kích thước lọt lòng thùng 2.9m, sử dụng động cơ HYUNDAI D4CB, tải trọng 1.490kg, đáp ứng mọi nhu cầu chuyên chở của Khách hàng. Sản phẩm phù hợp cho hoạt động chuyên chở trong nội đô các thành phố lớn.
Cabin K200S
Cabin đơn thiết kế 3 chỗ ngồi.
Cabin được thiết kế khí động học giúp giảm lực cản gió, giảm tiếng ồn trong cabin và tiết kiệm nhiên liệu.
Đèn Halogen
Đèn Halogen tích hợp đèn báo rẽ, độ chiếu sáng cao.
Mặt Ga-Lăng
Mạ Crom sang trọng, nổi bật logo Kia sáng bóng
Nắp Capo
Bố trí hợp lý, thuận tiện bảo dưỡng.
Kính cửa điều chỉnh điện
Nội thất hiện đại và tiện nghi
Ghế ngồi điều chỉnh góc nghiêng tạo cảm giác thỏa mái khi ngồi.
Vô lăng
Vô lăng điều chỉnh theo tư thế người lái.
Đồng hồ táp lô
Hiển thị thông tin đầy đủ về tốc độ, nhiên liệu, số km đã đi.
Cần số thiết kế hiện đại & Sang trọng
Xe tải KIA Frontier K200 trang bị Audio, MP3, USB & Máy lạnh
Cơ cấu điều chỉnh lực phanh trên xe tải KIA K200S
Động cơ Hyundai D4CB-CRDi
• Loại: Turbo Charger Inter-Cooler
• Dung tích xy lanh: 2,497 cc
• Công suất cực đại: 96 Kw/3,800 rpm ( 130 Ps/ 3.800 rpm)
• Momen xoắn cực đại: 255 N.m/ 1.500~.,500 rpm.
Hộp số trên xe tải K200S
Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt.
Thông số
Kích thước cabin (chiều rộng) |
mm |
1.740 |
Kích thước tổng thể (Cab/C) |
mm |
4.730 x 1.750 x 2.100 |
Kích thước lọt lòng thùng |
mm |
1.950 x 1.670 x 410 (thùng lửng) |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2.415 |
Vệt bánh trước / sau |
mm |
1.505 / 1.460 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
185 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
06 |
Khối lượng bản thân (Cab/C) |
kg |
1.715 |
Khối lượng chở cho phép |
kg |
1.490 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
3.995 |
Tên động cơ |
|
HYUNDAI D4CB |
Loại động cơ |
|
Diesel, 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (Common Rail) |
Dung tích xi lanh |
cc |
2.497 |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
91 x 96 |
Công suất cực đại |
Ps/rpm |
130 / 3.800 |
Momen xoắn cực đại |
Nm/rpm |
255 / 1.500~3.500 |
Ly hợp |
|
Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số |
|
HYUNDAI DYMOS M6AR1 (06 số tiến, 01 số lùi) |
Tỷ số truyền hộp số |
|
ih1 = 4,271; ih2 = 2,248; ih3 = 1,364; ih4 = 1,000; ih5 = 0,823; ih6 = 0,676; iR = 3,814 |
Hộp phân phối (hộp số phụ) |
|
- |
Tỷ số truyền hộp phân phối (hộp số phụ) |
|
- |
Tỷ số truyền cầu chủ động |
|
4,444 |
Khóa vi sai tự động cầu sau |
|
Không trang bị |
|
|
Thanh răng – bánh răng, trợ lực thủy lực |
|
|
Thủy lực, 2 dòng độc lập, trợ lực chân không (Trước: Phanh đĩa/ Sau: Phanh tang trống) |
Trước |
|
Độc lập, thanh xoắn, giảm chấn thủy lực, có thanh cân bằng |
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Trước: Lốp đơn / Sau: Lốp đơn |
|
195R15C (lốp bố kẽm, không săm) |