Chi tiết
Xe tải Thaco Forland FD490/FD600 - tải trọng 2,49-3,49 tấn, cabin rộng rãi, trang bị nhiều tiện nghi hiện đại, được trang bị động cơ Diesel công nghệ mới, tiêu chuẩn khí thải Euro4, vận hành êm ái, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường. Khung xe chassis 2 lớp, hệ thống truyền động 1 cầu giúp xe vận hành linh hoạt trên mọi địa hình. Thùng xe được nhúng sơn tĩnh điện mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Mặt ca lăng xe tải Thaco Forland FD490/600
Mặt Ca lăng thiết kế mới, tiết diện lớn giúp tăng khả năng làm mát cho động cơ.
Đèn pha Halogen
Đèn pha Halogen có cường độ chiếu sáng cao, tích hợp đèn LED ban ngày thẩm mỹ
Đèn sau
Cụm đèn sau thiết kế mới, có khung kim loại bảo vệ:
- 1. Đèn phanh kết hợp đèn vị trí.
- 2. Đèn lùi.
- 3. Đèn báo rẽ (xi nhan).
- 4. Đèn sương mù.
Kính chiếu hậu
Gương chiếu hậu lớn giúp tăng tầm quan sát, an toàn.
Đèn cản
Trang bị đèn cản tăng cường chiếu sáng trước cabin.
Cửa sổ trần
Cửa sổ trần Cabin giúp tăng khả năng làm mát, tạo cảm giác thông thoáng, thoải mái.
Nội thất hiện đại và tiện nghi
Nội thất được thiết kế hoàn toàn mới, rộng rãi và tiện nghi.
Ghế bọc Simili cao cấp, mềm mại, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc, tạo cảm giác thoải mái nhất cho tài xế.
Vô lăng
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng: gật gù; cao/ thấp
Đồng hồ táp lô
Táp lô thiết kế kiểu mới hiện đại và sang trọng. Xe được trang bị Audio, MP3, cổng USB
Đồng hồ hiển thị
Đồng hồ táp lô hiển thị số vòng quay động cơ và các thông tin cần thiết
Thùng xe
Thùng kiểu xương, mở 3 bửng. Chế tạo từ thép SS400 có độ bền cao, khả năng chịu tải lớn.
Ty ben
- Đường kính xy lanh : 110mm
- Hành trình ty ben : 470mm
- Góc nâng thùng : 500
- Khả năng tải : 5,7 tấn
Khung gầm
Cầu sau được thiết kế lớn hơn nâng cao khả năng chịu tải.
Nhíp sau
Nhíp sau bố trí 2 tầng giúp nâng cao khả năng chịu tải.
Động cơ
Thaco Forland FD490/600 trang bị động cơ QUANCHAI 4A1-68C40 công nghệ mới, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, Momen xoắn đạt 170 N.m, chất lượng ổn định, tính năng vượt trội, mạnh mẽ, bền bỉ.
Hộp số
Hộp số chính với 5 số tiến và 1 số lùi, tỷ số truyền cao đảm bảo truyền được momen lớn giúp xe vận hành mạnh mẽ.
Thông số
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
4.520 x 1.690 x 2.170 mm |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
2.500 x 1.530 x 550 (2,1 m3) mm |
Vệt bánh trước / sau |
1.310 / 1.340 mm |
Chiều dài cơ sở |
2.300 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
200 mm |
Trọng lượng không tải |
2.140 kg |
Tải trọng |
2.490-3.490 kg |
Trọng lượng toàn bộ |
4.760 kg |
Số chỗ ngồi |
02 chỗ |
Tên động cơ |
4A1-68C40 |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Dung tích xi lanh |
1,809 cc |
Đường kính x hành trình piston |
80 x 90 mm |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
68/3,200 Ps/(vòng/phút) |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
170/1,800 Nm/(vòng/phút) |
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền chính |
ip1=1,000; ip2 = 1,635 |
Hệ thống lái |
Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Phanh thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, cơ cấu loại tang trống. |
Hệ thống treo trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
Lốp Trước/ sau |
6.50-15 (6.50R15) |