Các Xe tải Thaco Ollin S720 - 7,2 tấn khác
Xe tải Thaco Ollin S720 - Thùng lửng - Tải 7,2 tấn
Xe tải Thaco Ollin S720 - Thùng mui bạt - Tải 7.2 tấn
Chi tiết
Foton Ollin S720 – thế hệ mới, tải trọng 7.2 tấn, được trang bị động cơ Yuchai YC4D140-48, vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Foton Ollin S720 với thiết kế cabin mới giúp không gian nội thất rộng rãi, trang bị đầy đủ tiện nghi, hệ thống khung gầm có kết cấu vững chắc, gia tăng độ ổn định cho xe khi vận hành.
Dòng xe tải Ollin S720 được trang bị hệ thống điều khiển điều khiển điện tử hiện đại bao gồm:
- Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử
- Hệ thống Phanh chống bó cứng điện tử ABS
- Hệ thống sử lý khí thải tự động.
- ECU chuẩn đoán báo lỗi hiện đại
NGOẠI THẤT THACO OLLIN S720
Ngoại thất xe tải Thaco Ollin S720 được thiết kế trang trọng, hiện đại. Mặt ca lăng 3 tầng mạnh mẽ. Cụm đèn pha cos riêng biệt, cường độ sáng cao. Đặc biệt đèn cos có chức năng điều khiển độ cao thấp bằng nút xoay trên cabin. Ngoài ra, xe còn được trang bị 2 dãy đèn led ban ngày giúp xe lưu thông an toàn hơn vào ban ngày.
- Cabin vuông không gian rộng rãi.
- Cụm đèn pha và xi nhanh thiết kế mới dạng hình khối vuông vức mạnh mẽ thu hút ánh nhìn, góc mở cửa rộng thuận tiện lên xuống 2 bên.
- Mặt ga lăng hình chữ X, ốp nhựa bóng màu Chrome sang trọng.
Mặt ca lăng: Thiết kế chữ X,ốp nhựa bóng giả Chrome nổi bật. Kính chắn gió: Góc trụ A đượcthay đổi từ 29° sang 18° tăng tầm quan sát.
Đèn chiếu sáng: Cường độ sáng 50,000 cd, đèn Led daylight tăng nhận diện. Kính chiếu hậu: Kính phẳng và kính lồi, tầm nhìn bao quanh xe.
Góc mở cửa: 90° so với các sản phẩm cũ (70°) giúp lên xuống xe dể dàng. Bản lề cửa: Thép nhiệt luyện, tuổi thọ làm việc tin cậy, đảm bảo độ kín gió cho xe sau thời gian dài sử dụng. Độ kín cabin: Phương pháp làm kín 2 lớp, roan cửa và roan cabin.
Hiệu năng cabin ollin s
Thử nghiệm ở mức áp suất 62,5 Mpa khả năng rò rỉ của cabin là 240 m3/h thấp hơn 50% so với mức 480 m3/h ở các dòng Cabin cũ. Giúp cách âm, khả năng kín nước cao.
Hơn 80% các tấm liên kết cabin được mạ kẽm hai mặt, được nhúng tĩnh điện. Thép tấm dày, độ bền cao đảm bảo an toàn cho người lái khi xảy ra va chạm. Đáp ứng các quy định ECE.
❖ Thử nghiệm năng lượng tác động trực diện lên đến 44,1 KJ đảm bảo an toàn cho tài xế và hành khách.
1 Kilojoules (KJ) = 1000 Joules (J)
1 Jun là năng lượng thực hiện khi có một lực 1 Newton tác dụng lên vật thể làm vật thể và điểm đặt lực lên vật thể chuyển động được 1 mét.
Cụm gương chiếu hậu gồm: 2 gương chính phẳng và 4 gương cầu giúp tăng tầm quan sát. Cản trước thiết kế mới, tạo hình mạnh mẽ, thẩm mỹ. Mặt ca lăng mạ Crom sang trọng. Cụm đèn sau thiết kế mới, có khung kim loại bảo vệ: đèn phanh kết hợp đèn vị trí, đèn lùi, đèn báo rẽ (xi nhan), đèn sương mù.
Thùng nhiên liệu: Hợp kim nhôm 80 lít. Chassis chế tạo bằng thép hợp kim, sản xuất theo công nghệ Đức, kết cấu vững chắc, khả năng chịu tải cao.
Chassis Ollin S700 được thiết kế mới, công nghệ tiên tiến nhất hiện nay; được cán nóng nên ứng suất phân bố đều, vật liệu bằng thép hợp kim cường độ cao, kết cấu vững chắc tăng khả năng chịu tải, có tính ổn định cao.
Ollin S700 sử dụng cầu dầm chữ I có vết bánh xe lớn nên xe chạy ổn định, khả năng chịu tải cao; đồng thời được trang bị thanh ổn định ngang giúp xe cân bằng khi đi trên đường xấu, bám đường khi vào cua đảm bảo an toàn người và xe.
NỘI THẤT OLLIN S720
Không gian cabin xe tải Ollin S490 1.99 tấn (2 tấn) rộng rãi, nội thất tông màu xám tro, dể dàng vệ sinh. Các chi tiết nội thất được ốp nhựa bóng giả Chrome sang trọng cho Cabin. Ghế da ít bám bụi bẩn. La phông trần bằng vải sợi nhựa PVC, có thể lau chùi bằng nước khi bám bẩn. Đèn la phông cường độ sáng cao, có thể đọc sách.
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise control. Cổng lấy điện 12 V. Chìa khóa điều khiển từ xa. Màn hình LCD và các đồng hồ được bố trí tách biệt, dể quan sát.
Công tắc điều khiển bố trí thuận tiện, dể dàng thao tác. Đầu CD MP3, kết nối USB, blutooth, AUX. Ốp viền nội thất bằng nhựa vân cacbon. các chi tiết nội thất được ốp nhựa bóng giả. Chrome sang trọng. Cổng lấy điện 12 V.
Trang bị nhiều hộc chứa, kích thước lớn, tiện nghi. Hệ thống điều khiển hành trình Cruise control. Hệ thống Cruise control (ga tự động) giúp giảm mệt mỏi khi vận hành đường dài. Chìa khóa điều khiển từ xa.
ĐỘNG CƠ YC4D140-48 CÔNG NGHỆ ISUZU NHẬT BẢN
Hiện nay, trên những dòng xe tải Ollin S720 được trang bị động cơ ISUZU YC4D140-48. Kế thừa những tính năng ưu việt của dòng xe tải Thaco so với các sản phẩm cùng phân khúc, Thaco S490 là dòng xe tải nhẹ sử dụng linh kiện đồng bộ và hệ thống khung gầm được tối ưu hóa bằng công nghệ tiên tiến với kết cấu vững chắc, đặc biệt là động cơ ISUZU YC4D140-48 với những tính năng vượt trội, khả năng làm việc bền bỉ. Đây là yếu tố quan trọng làm nên chất lượng ổn định, độ bền và khả năng khai thác cao cho sản phẩm.
Hộp số Wanliyang, phanh Wabco, các nhà cung cấp linh kiện hàng đầu thế giới.
Hộp số 06 số tiến, 01 số lùi (sản xuất theo công nghệ Đức)
Trục các đăng loại 1 trục 2 đoạn giảm khớp nối lắp ghép cơ khí hiệu quả cân bằng động tốt hơn, cải thiện tính năng NVH.
CƠ CẤU PHANH
Cơ cấu phanh loại tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống phanh ABS loại 4S4M tăng tính năng an toàn cho xe.
Chassis Xe Ollin S700 rộng, bề mặt không sử dụng rive nên thuận tiện thiết kế thùng chuyên dụng Chassis được sơn nhúng tĩnh điện, bu lông đai ốc tiêu chuẩn mang tính lắp lẫn.
Cầu trước chế tạo bằng thép đúc, cứng vững và ổn định
Dầm cầu bằng thép đúc, vết bánh xe lớn, chạy ổn định.
Cơ cấu phanh loại tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống phanh ABS loại 4S4M tăng tính năng an toàn cho xe.
Hệ thống ABS loại 4S4M (4 wheel-speed sensors and 4 modulator valves) sử dụng 4 cảm biến tốc độ và 4 modul điều khiển, đây là loại có thiết kế tối ưu nhất cho hệ thống ABS. Mỗi bánh xe được kiểm soát bởi 1 cảm biến vận tốc. Áp lực của má phanh lên từng bánh xe được điều chỉnh độc lập qua từng van ở mỗi bánh xe.
Thông số
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
8.085 x 2.330 x 2.420 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
6.200 x 2.190 x 400 |
Vệt bánh xe trước/sau |
mm |
1.720/1.795 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.500 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
170 |
Khối lượng bản thân |
kg |
4.205 |
Khối lượng chuyên chở |
kg |
7.200 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
11.600 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
03 |
Tên động cơ |
|
YUCHAI- YC4D140-48 |
Kiểu loại |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng dung dịch, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) |
Dung tích xi lanh |
cc |
4.214 |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
108 x 115 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
Ps/(vòng/phút) |
140 / 2.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
Nm/(vòng/phút) |
450 / 1400÷1800 |
Ly hợp |
|
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
|
WLY6T120, cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền |
|
ih1= 6,158; ih2= 3,826; ih3= 2,224; ih4= 1,361; ih5=1,000; ih6=0,768; iR=5,708 |
Tỷ số truyền cầu |
|
5,286 |