Các Xe tải Thaco Ollin S490 - 1,99 tấn khác
Xe tải Thaco Ollin S490 - Thùng lửng - Tải 1,99 tấn
Xe tải Thaco Ollin S490 - Thùng mui bạt - Tải 1,99 tấn
Chi tiết
Xe tải Thaco Ollin 500, tải trọng 4,99 tấn, được trang bị động cơ Weichai YZ4DA2-40 (Diesel), đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro4, vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Cabin hiện đại, nội thất tiện nghi, sang trọng. Kích thước cabin lớn, các tiện nghi được trang bị hiện đại, hệ thống khung gầm có kết cầu vững chắc, gia tăng độ ổn định cho xe khi vận hành
Mặt ca lăng xe tải Ollin 500
Cản trước thiết kế mới, tạo hình mạnh mẽ, thẩm mỹ. Mặt ca lăng mạ Crom sang trọng.
Đèn pha Halogen
Đèn pha Halogen cường độ sáng lớn, thiết kế thẩm mỹ, tích hợp đèn LED hiện đại.
Đèn cản và đèn kích thước giúp vận hành an toàn trong thời tiết xấu.
Đèn sau
Cụm đèn sau thiết kế mới, có khung kim loại bảo vệ:
- 1. Đèn phanh kết hợp đèn vị trí.
- 2. Đèn lùi.
- 3. Đèn báo rẽ (xi nhan).
- 4. Đèn sương mù.
Kính chiếu hậu
Cụm gương chiếu hậu gồm: 2 gương chính phẳng và 4 gương cầu giúp tăng tầm quan sát.
Thùng nhiên liệu của Ollin 500
Được làm bằng hợp kim nhôm, dung tích 80 lít.
Nội thất hiện đại và tiện nghi
Nội thất được bố trí khoa học, hiện đại, trang bị đầy đủ các tiện tích, đem lại cảm giác thoải mái cho người lái.
Khoang lái rộng rãi, các tiện ích được trang bị hiện đại
Vô lăng
Vô lăng thiết kế mới, tùy chỉnh 4 hướng theo tư thế người ngồi (gật gù; lên/xuống).
Đồng hồ táp lô
Đồng hồ táp lô hiển thị đầy đủ thông tin, trang bị màn hình LCD hiện đại. Hiển thị thông tin đầy đủ về tốc độ, nhiên liệu, số km đã đi.
Ghế ngồi tài xế
Ghế sản xuất trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc, thiết kế sang trọng, thẩm mỹ, bọc Simili cao cấp.
Chía khóa xe
Xe tải Ollin 500 trang bị Audio, MP3, USB & Máy lạnh
Cửa hông
Kính cửa chỉnh điện, tay cầm mở cửa mạ Crom sang trọng.
Thùng mui bạt
Kích thước thùng: 4.350 x 2.020 x 1.970 (mm)
Thùng kín
Kích thước thùng: 4.350 x 2.020 x 1.970 (mm)
Thùng lửng
Kích thước thùng: 4.350 x 2.020 x 400 (mm)
Khung gầm
Chassis chế tạo bằng thép hợp kim, sản xuất theo công nghệ Đức, kết cấu vững chắc, khả năng chịu tải cao.
Tiết diện chassis [Cao x Rộng x Dày]: U170 x 55 x 5 [mm]
Phanh tang trống, dẫn động khí nén
Phanh tang trống, dẫn động khí nén. Phanh dừng sử dụng bầu phanh tích năng (phanh lốc-kê).
Động cơ
Động cơ Weichai YZ4DA2-40 - Công nghệ Áo
Bộ sử lý khí thải
Bộ xử lý khỉ thải 3 thành phần trên xe Thaco Ollin Euro 4.
Hộp số
Hộp số sản xuất theo công nghệ Đức, 6 số tiến + 1 số lùi
Thông số
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
6.210 x 2.150 x 2.290 mm |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
4.350 x 2.020 x 1.970 mm |
Vệt bánh trước / sau |
1.735/1.590 mm |
Chiều dài cơ sở |
3.360 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
195 mm |
Trọng lượng không tải |
3.305 kg |
Tải trọng |
4.995 kg |
Trọng lượng toàn bộ |
8.495 kg |
Số chỗ ngồi |
03 chỗ |
Tên động cơ |
YZ4DA2-40 |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (ECU) |
Dung tích xi lanh |
3.660 cc |
Đường kính x hành trình piston |
102 x 112 mm |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
113 / 2.900 Ps/(vòng/phút) |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
320 / 1.200 ~ 1.600 Nm/(vòng/phút) |
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến,1 số lùi |
Tỷ số truyền chính |
ih1=6,158; ih2=3,826; ih3=2,224; ih4=1,361; ih5=1,000; ih6=0,768; iR=5,708 |
Hệ thống lái |
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Thủy lực 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống |
Hệ thống treo trước |
Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Lốp Trước/ sau |
7.50-16 / 7.50-16 |