Các Xe tải Thaco Towner 800A - 990kg khác
Xe tải Thaco Towner 800A - Thùng mui bạt - Tải 990kg
Xe tải Thaco Towner 800A - Thùng lửng - Tải 990kg
Chi tiết
Xe tải Thaco Towner 800 tải trọng 990kg được trang bị khối động cơ mạnh mẽ, sản sinh công suất 48 mã lực, hệ thống phun xăng điện tử đa điểm, tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn, khoang Cabin được bố trí khoa học thuận tiện di chuyển trên các con đường nhỏ hẹp. Thaco Towner 800 – Được bảo hành 02 năm hoặc 50.000km tại hệ thống các đại lý THACO trên toàn quốc.
Mặt ca lăng xe Thaco Towner 800
Mặt ca lăng được mạ crôm sang trọng; Capo thiết kế rộng rãi, thuận tiện cho việc kiểm tra xe.
Đèn Halogen
Xe được trang bị kính chiếu hậu rộng, cùng với đèn Halogen phía trước giúp người điều khiển dễ dàng quan sát, tăng tính thẩm mỹ cho xe.
Đèn sương mù trên Thaco Towner 800
Nắp Capo
Bố trí hợp lý, thuận tiện bảo dưỡng.
Kính cửa điều chỉnh điện
Nội thất hiện đại và tiện nghi
Nội thất được bố trí khoa học, hiện đại, trang bị đầy đủ các tiện tích, đem lại cảm giác thoải mái cho người lái.
Vô lăng
Vô lăng điều chỉnh theo tư thế người lái. Thiết kế khoa học, điều chỉnh vô lăng 2 hướng linh hoạt
Đồng hồ táp lô
Hiển thị thông tin đầy đủ về tốc độ, nhiên liệu, số km đã đi.
Thiết kế hiện hiện đại 05 số tiến, 01 số lùi.
Xe tải Thaco Towner 800 trang bị Audio, MP3, USB & Máy lạnh
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước độc lập, lò xo thanh giằng, khả năng chịu tải tốt và đem lại cảm giác êm ái khi vận hành trên các điều kiện địa hình phức tạp.
Hệ thống treo sau
Hệ thống nhíp lá đặt trên cầu chủ động giúp nâng cao khoảng sáng gầm xe giúp xe vận hành ổn định, dễ dàng lưu thông trong nhiều điều kiện địa hình.
Cầu sau của xe tải Thaco Towner 800
Vỏ cầu chủ động được làm bằng thép chắc chắn, tăng khả năng chịu tải.
Động cơ phun xăng điện tử
• Động cơ đạt tiếu chuẩn khí thải Euro IV, với hệ thống phun xăng điện tử đa điểm tiết kiệm nhiên liệu. Dung tích Xi lanh: 970 cc, Công suất: 48 Ps/5,000 (vòng/phút), Momen xoắn: 72 N.m/3,000 – 3,500(vòng/phút)
Bộ xúc tác khí thải
Bộ xúc tác xử lý khí thải xử lý triệt để khí thải từ động cơ trước khi xả thải ra môi trường.
Thông số
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
3,515 x 1,425 x 2,040 mm |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
2,050 x 1,315 x 1,240 mm |
Vệt bánh trước / sau |
1,210 / 1,205 mm |
Chiều dài cơ sở |
2.010 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
180 mm |
Trọng lượng không tải |
890 kg |
Tải trọng |
850 kg |
Trọng lượng toàn bộ |
1.870 kg |
Số chỗ ngồi |
02 chỗ |
Tên động cơ |
DA465QE |
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, phun xăng điện tử, làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh |
970 cc |
Đường kính x hành trình piston |
65.5 x 72 mm |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
48 / 5.000 Ps/(vòng/phút) |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
72 / 3.000 ~ 3.500 Nm/(vòng/phút) |
Ly hợp |
1 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí |
Hộp số |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi |
Tỷ số truyền chính
|
ih1 = 3,505; ih2=2,043; ih3=1,383; ih4=1; ih5=0,806; ihR=3,536 |
Hệ thống lái |
Bánh răng - Thanh răng |
Hệ thống phanh |
Phanh thủy lực,trợ lực chân không. Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống |
Hệ thống treo trước |
Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Lốp Trước/ sau |
5.00-12 / 5.00-12 |