Chi tiết
Xe tải Thaco Towner 800TB có tải trọng 750kg, kết cấu nhỏ gọn, khoa học, thuận tiện di chuyển trên các con đường nhỏ hẹp. Xe được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4, công nghệ Nhật Bản công suất 48Ps, phun xăng điện tử đa điểm, vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường. Với ưu thế nhỏ gọn và năng động nhờ thiết kế khoa học, dòng xe này phục vụ đa dạng nhu cầu của khách hàng. Cabin được thiết kế mới với khoang lái rộng hơn, bảng điều khiển taplo được bố trí hợp lý, dễ dàng thao tác, kết hợp với vô lăng điều chỉnh gật gù, mang lại tư thế ngồi thoải mái cho người lái. Thùng tải ben bền bỉ, được nhúng sơn tĩnh điện bền bỉ, phù hợp cho việc chuyên chở hàng hóa nặng. Thaco Towner 800TB – Được bảo hành 02 năm hoặc 50.000km tại hệ thống các đại lý THACO trên toàn quốc.
Mặt ca lăng xe Thaco Towner 800TB
Mặt ca lăng được mạ crôm sang trọng; Capo thiết kế rộng rãi, thuận tiện cho việc kiểm tra xe.
Đèn Halogen
Xe được trang bị kính chiếu hậu rộng, cùng với đèn Halogen phía trước giúp người điều khiển dễ dàng quan sát, tăng tính thẩm mỹ cho xe.
Đèn sương mù trên Thaco Towner 800TB
Nắp Capo
Bố trí hợp lý, thuận tiện bảo dưỡng.
Kính cửa điều chỉnh điện
Nội thất hiện đại và tiện nghi
Nội thất được bố trí khoa học, hiện đại, trang bị đầy đủ các tiện tích, đem lại cảm giác thoải mái cho người lái.
Vô lăng
Vô lăng điều chỉnh theo tư thế người lái. Thiết kế khoa học, điều chỉnh vô lăng 2 hướng linh hoạt
Đồng hồ táp lô
Hiển thị thông tin đầy đủ về tốc độ, nhiên liệu, số km đã đi.
Thiết kế hiện hiện đại 05 số tiến, 01 số lùi.
Xe tải Thaco Towner 800 trang bị Audio, MP3, USB & Máy lạnh
Thùng ben
Ty ben
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước độc lập, lò xo thanh giằng, khả năng chịu tải tốt và đem lại cảm giác êm ái khi vận hành trên các điều kiện địa hình phức tạp.
Hệ thống treo sau
Hệ thống nhíp lá đặt trên cầu chủ động giúp nâng cao khoảng sáng gầm xe giúp xe vận hành ổn định, dễ dàng lưu thông trong nhiều điều kiện địa hình.
Cầu sau của xe tải Thaco Towner 800
Vỏ cầu chủ động được làm bằng thép chắc chắn, tăng khả năng chịu tải.
Động cơ phun xăng điện tử
• Động cơ đạt tiếu chuẩn khí thải Euro IV, với hệ thống phun xăng điện tử đa điểm tiết kiệm nhiên liệu. Dung tích Xi lanh: 970 cc, Công suất: 48 Ps/5,000 (vòng/phút), Momen xoắn: 72 N.m/3,000 – 3,500(vòng/phút)
Bộ xúc tác khí thải
Bộ xúc tác xử lý khí thải xử lý triệt để khí thải từ động cơ trước khi xả thải ra môi trường.
Thông số
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
3,540 x 1,450 x 1,860 mm |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
2,100 x 1,300 x 325 mm |
Vệt bánh trước / sau |
1,210 / 1,205 mm |
Chiều dài cơ sở |
2.010 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
180 mm |
Trọng lượng không tải |
980 kg |
Tải trọng |
750 kg |
Thể tích thùng ben | 0,9 m3 |
Trọng lượng toàn bộ |
1.860 kg |
Số chỗ ngồi |
02 chỗ |
Tên động cơ |
DA465QE |
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, phun xăng điện tử, làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh |
970 cc |
Đường kính x hành trình piston |
65.5 x 72 mm |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
48 / 5.000 Ps/(vòng/phút) |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
72 / 3.000 ~ 3.500 Nm/(vòng/phút) |
Ly hợp |
1 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí |
Hộp số |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi |
Tỷ số truyền chính
|
ih1 = 3,505; ih2=2,043; ih3=1,383; ih4=1; ih5=0,806; ihR=3,536 |
Hệ thống lái |
Bánh răng - Thanh răng |
Hệ thống phanh |
Phanh thủy lực,trợ lực chân không. Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống |
Hệ thống treo trước |
Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Lốp Trước/ sau |
5.00-12 / 5.00-12 |