Các Xe tải Fuso Canter TF - tải trọng - 1,99 tấn - 4,6 tấn khác
Xe tải Fuso Canter TF8.5L - tải trọng 4.4 tấn
Xe tải Fuso Canter TF7.5 - tải trọng 3.49 tấn
Chi tiết
Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 (tải trọng 1.995 tấn) là dòng xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 sở hữu các tính năng công nghệ nổi bật nhất trong phân khúc: động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD.
Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 linh hoạt đáp ứng nhu cầu chuyên chở của khách hàng với đa dạng thùng tải: Thùng tải lửng, Thùng mui bạt, Thùng tải kín, Thùng đông lạnh, Thùng bán hàng lưu động…
NGOẠI THẤT
TỔNG QUAN
Công nghệ thiết kế cabin độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi đảm bảo an toàn cho người ngồi bên trong.
CABIN
Toàn bộ cabin được sơn nhúng tĩnh điện ED và sơn màu Metallic tạo ánh kim cao cấp.
ĐÈN TRƯỚC
Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao.
MẶT GA-LĂNG
Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật. Cản trước trang bị đèn sương mù.
GƯƠNG CHIẾU HẬU
Gương chiếu hậu kích thước lớn, góc quan sát rộng, hạn chế tối đa các điểm mù.
GÓC LẬT CABIN
Góc lật cabin lớn (600) thuận tiện cho việc bảo dưỡng.
CỬA LÊN XUỐNG
Góc mở cửa lớn tạo không gian lên xuống Cabin dễ dàng.
NỘI THẤT
KHOANG CABIN
Không gian bố trí khoa học.
ĐỒNG HỒ TAPLO
Màn hình LCD, hiển thị đa thông tin.
TIỆN ÍCH
Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM, giắc cắm USB.
CẦN SỐ
Cần số tích hợp trên Taplo.
KHAY ĐỂ CỐC
MỒI THUỐC LÁ
KHAY GẠT TÀN THUỐC
KHAY CHỨA ĐỒ CỬA HÔNG
CỤM ĐIỀU CHỈNH GÓC CHIẾU ĐÈN LÁI
KÍNH CỬA ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN
THÙNG XE
THÙNG LỬNG
Tải trọng: 2.200kg.
Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 480 (mm).
THÙNG MUI BẠT
Tải trọng: 1.995kg.
Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 680/1.830 (mm).
THÙNG KÍN
Tải trọng: 1.995kg.
Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 1.830 (mm).
KHUNG GẦM
CÔNG NGHỆ SUPER FRAME - VỮNG CHẮC, BỀN BỈ
Công nghệ Chassis SUPER FRAME – Công nghệ độc quyền của Mitsubishi – Nhật Bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chóng gỉ sét, bền bỉ theo thời gian.
CÔNG NGHỆ PHANH
Hệ thống phanh : Dẫn động thủy lực 02 dòng độc lập có trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng, tối ưu hiệu quả phanh.
CẦU TRƯỚC / SAU
Cầu trước: Dầm chữ “І”.
Cầu sau: khả năng chịu tải lớn. tỷ số truyền cầu lớn, cứng vững, vận hành mạnh mẽ.
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC
HỆ THỐNG TREO SAU
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
PHANH ĐĨA
Cơ cấu phanh đĩa trên tất cả các trục với 2 cơ cấu ép cho lực phanh lớn, phân bố đều lên mặt bề mặt tiếp xúc.
PHANH KHÍ XẢ
Phanh khí xả hỗ trợ phanh chính khi xuống đèo, dốc, giảm hao mòn má phanh.
ĐỘNG CƠ
ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ, VẬN HÀNH TỐI ƯU
Động cơ Mitsubishi 4P10 đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5: Hiệu suất cao, tiết kiệm nhiên liệu, tối ưu khả năng vận hành. Momen xoắn cực đại đạt được ở dãy vòng tua thấp và duy trì trong dãy vòng quay rộng, giúp xe tăng tốc hiệu quả hơn, ít thao tác sang số, đặc biệt là khi vận hành trong các đô thị.
HỘP SỐ HỢP KIM NHÔM, SANG SỐ NHẸ NHÀNG.
Hộp số Mitsubishi MO38S5 gồm 05 số tiến + 01 số lùi. Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, tản nhiệt tốt. Hộp số có vị trí lắp bộ trích công suất PTO, phù hợp để thiết kế xe ben và các loại xe chuyên dụng khác.
LY HỢP
Ly hợp EXEDY Nhật Bản, Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực.
Thông số
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
5.830 x 1.870 x 2.140 (Cabin – Chassis) |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
4.450 x 1.750 x 1.830 (Thùng mui bạt) |
Vết bánh xe trước/sau |
mm |
1.390/1.435 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.400 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
195 |
Khối lượng bản thân |
kg |
2.070 |
Khối lượng chuyên chở |
kg |
1.995 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
4.990 |
Số người trong cabin |
Người |
03 |
Tên động cơ |
|
Mitsubishi 4P10 - KAT2 |
Kiểu loại |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) |
Dung tích xilanh |
CC |
2.998 |
Đường kính x hành trình |
mm |
95,8 x 104 |
Công suất cực đại/ số vòng quay |
Ps/rpm |
130/3.500 |
Momen cực đại/ số vòng quay |
Nm/rpm |
300/1.300 |
Ly hợp |
|
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Hộp số |
|
Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền |
|
ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494 |
Tỷ số truyền lực chính |
|
5,285 |