Xe tải Fuso Canter TF7.5 - tải trọng 3.49 tấn

Giá bán Hotline: 0933 806 007

Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 (tải trọng 3,49 tấn) là sản phẩm xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 được trang bị động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 sở hữu các tính năng nổi bật về công nghệ an toàn chủ động (ABS, EBD), tối ưu hiệu quả phanh đồng thời đảm bảo an toàn khi vận hành.

Các Xe tải Fuso Canter TF - tải trọng - 1,99 tấn - 4,6 tấn khác

0933 806 007‬‬ Hãy liên hệ ngay để được mua xe với giá tốt nhất!

NHẬN BÁO GIÁ XE

Chi tiết

 

NGOẠI THẤT

TỔNG QUAN

Công nghệ thiết kế cabin độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi đảm bảo an toàn cho người ngồi bên trong.

CABIN

Toàn bộ cabin được sơn nhúng tĩnh điện ED và sơn màu Metallic tạo ánh kim cao cấp.

ĐÈN TRƯỚC

Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao.

MẶT GA-LĂNG

Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật .Cản trước  trang bị đèn sương mù.

GƯƠNG CHIẾU HẬU

Gương chiếu hậu kích thước lớn, góc quan sát rộng, hạn chế tối đa các điểm mù.

GÓC LẬT CABIN

Góc lật cabin lớn (60˚) thuận tiện cho việc bảo dưỡng.

CỬA LÊN XUỐNG

Góc mở cửa lớn tạo không gian lên xuống Cabin dễ dàng.

 

NỘI THẤT

KHOANG CABIN

Không gian bố trí khoa học

ĐỒNG HỒ TAPLO

Màn hình LCD, hiển thị đa thông tin.

TIỆN ÍCH

Máy lạnh tiêu chuẩn, Radio FM/USB.

CẦN SỐ

Cần số tích hợp trên Taplo.

KHAY ĐỂ CỐC

KHAY GẠT TÀN THUỐC

KHAY CHỨA ĐỒ CỬA HÔNG

CỤM ĐIỀU CHỈNH GÓC CHIẾU ĐÈN LÁI

KÍNH CỬA CHỈNH ĐIỆN

THÙNG XE

THÙNG LỬNG

Tải trọng: 4.100kg.

Kích thước thùng chở hàng: 5.200 x 2.020 x 580 (mm).

THÙNG MUI BẠT

Tải trọng: 3.490kg

Kích thước thùng chở hàng: 5.200 x 2.020 x 780/2.040 (mm).

THÙNG KÍN

Tải trọng: 3.490kg

Kích thước thùng chở hàng: 5.200 x 2.040 x 2.040 (mm).

KHUNG GẦM

CÔNG NGHỆ SUPER FRAME - VỮNG CHẮC, BỀN BỈ

Công nghệ Chassis SUPER FRAME – Công nghệ độc quyền của Mitsubishi – Nhật Bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chóng gỉ sét, bền bỉ theo thời gian.

CÔNG NGHỆ PHANH

Hệ thống phanh Dẫn động thủy lực 02 dòng độc lập có trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng, tối ưu hiệu quả phanh.

CẦU TRƯỚC / SAU

Cầu trước: Dầm chữ “І”

Cầu sau: khả năng chịu tải lớn. tỷ số truyền cầu lớn, cứng vững, vận hành mạnh mẽ.

HỆ THỐNG TREO TRƯỚC

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.

HỆ THỐNG TREO SAU

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.

PHANH KHÍ XẢ

Phanh khí xả hỗ trợ phanh chính khi xe vận hành xuống đèo, dốc, giảm hao mòn má phanh.

PHANH TRƯỚC

PHANH SAU

 

ĐỘNG CƠ

ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ, VẬN HÀNH TỐI ƯU

Động cơ Mitsubishi 4P10 đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5: Hiệu suất cao, tiết kiệm nhiên liệu, tối ưu khả năng vận hành. Momen xoắn cực đại đạt được ở dãy vòng tua thấp và duy trì trong dãy vòng quay rộng, giúp xe tăng tốc hiệu quả hơn, ít thao tác sang số, đặc biệt là khi vận hành trong các đô thị.

HỘP SỐ HỢP KIM NHÔM, SANG SỐ NHẸ NHÀNG

Hộp số Mitsubishi MO38S5 gồm 05 số tiến & 01 số lùi, Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, tản nhiệt tốt. Hộp số có vị trí lắp bộ trích công suất PTO, phù hợp để thiết kế xe ben và các loại xe chuyên dụng khác.

LY HỢP

Ly hợp EXEDY Nhật Bản, Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực.

Thông số

Kích thước tổng thể (DxRxC)

mm

6.730 x 2.135 x 2.235 (Cabin – Chassis)

Kích thước khoang chở hàng (DxRxC)

mm

5.200 x 2.020 x 2.040 (Thùng mui bạt)

Vết bánh xe trước/sau

mm

1.665/1.670

Chiều dài cơ sở

mm

3.850

Khoảng sáng gầm xe

mm

210

Khối lượng bản thân

kg

2.360

Khối lượng chuyên chở

kg

3.490

Khối lượng toàn bộ

kg

7.500

Số người trong cabin

Người

03

Tên động cơ

 

Mitsubishi 4P10 – KAT4

Kiểu loại

 

Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail)

Dung tích Xilanh

CC

2.998

Đường kính x hành trình

mm

95,8 x 104

Công suất cực đại/ số vòng quay

Ps/rpm

150/3.500

Momen cực đại/ số vòng quay

Nm/rpm

370/1.320

Khả năng leo dốc

%

45

Bán kính quay vòng

m

7.1

Tốc độ cực đại 

km/h

120

Dung tích thùng nhiên liệu

lít

100