Các Xe tải Fuso Canter TF - tải trọng - 1,99 tấn - 4,6 tấn khác
Xe tải Fuso Canter TF8.5L - tải trọng 4.4 tấn
Xe tải Fuso Canter TF4.9 - tải trọng 1.99 tấn
Chi tiết
NGOẠI THẤT
TỔNG QUAN
Công nghệ thiết kế cabin độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi đảm bảo an toàn cho người ngồi bên trong.
CABIN
Toàn bộ cabin được sơn nhúng tĩnh điện ED và sơn màu Metallic tạo ánh kim cao cấp.
ĐÈN TRƯỚC
Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao.
MẶT GA-LĂNG
Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật .Cản trước trang bị đèn sương mù.
GƯƠNG CHIẾU HẬU
Gương chiếu hậu kích thước lớn, góc quan sát rộng, hạn chế tối đa các điểm mù.
GÓC LẬT CABIN
Góc lật cabin lớn (60˚) thuận tiện cho việc bảo dưỡng.
CỬA LÊN XUỐNG
Góc mở cửa lớn tạo không gian lên xuống Cabin dễ dàng.
NỘI THẤT
KHOANG CABIN
Không gian bố trí khoa học
ĐỒNG HỒ TAPLO
Màn hình LCD, hiển thị đa thông tin.
TIỆN ÍCH
Máy lạnh tiêu chuẩn, Radio FM/USB.
CẦN SỐ
Cần số tích hợp trên Taplo.
KHAY ĐỂ CỐC
KHAY GẠT TÀN THUỐC
KHAY CHỨA ĐỒ CỬA HÔNG
CỤM ĐIỀU CHỈNH GÓC CHIẾU ĐÈN LÁI
KÍNH CỬA CHỈNH ĐIỆN
THÙNG XE
THÙNG LỬNG
Tải trọng: 4.100kg.
Kích thước thùng chở hàng: 5.200 x 2.020 x 580 (mm).
THÙNG MUI BẠT
Tải trọng: 3.490kg
Kích thước thùng chở hàng: 5.200 x 2.020 x 780/2.040 (mm).
THÙNG KÍN
Tải trọng: 3.490kg
Kích thước thùng chở hàng: 5.200 x 2.040 x 2.040 (mm).
KHUNG GẦM
CÔNG NGHỆ SUPER FRAME - VỮNG CHẮC, BỀN BỈ
Công nghệ Chassis SUPER FRAME – Công nghệ độc quyền của Mitsubishi – Nhật Bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chóng gỉ sét, bền bỉ theo thời gian.
CÔNG NGHỆ PHANH
Hệ thống phanh Dẫn động thủy lực 02 dòng độc lập có trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng, tối ưu hiệu quả phanh.
CẦU TRƯỚC / SAU
Cầu trước: Dầm chữ “І”
Cầu sau: khả năng chịu tải lớn. tỷ số truyền cầu lớn, cứng vững, vận hành mạnh mẽ.
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
HỆ THỐNG TREO SAU
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
PHANH KHÍ XẢ
Phanh khí xả hỗ trợ phanh chính khi xe vận hành xuống đèo, dốc, giảm hao mòn má phanh.
PHANH TRƯỚC
PHANH SAU
ĐỘNG CƠ
ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ, VẬN HÀNH TỐI ƯU
Động cơ Mitsubishi 4P10 đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5: Hiệu suất cao, tiết kiệm nhiên liệu, tối ưu khả năng vận hành. Momen xoắn cực đại đạt được ở dãy vòng tua thấp và duy trì trong dãy vòng quay rộng, giúp xe tăng tốc hiệu quả hơn, ít thao tác sang số, đặc biệt là khi vận hành trong các đô thị.
HỘP SỐ HỢP KIM NHÔM, SANG SỐ NHẸ NHÀNG
Hộp số Mitsubishi MO38S5 gồm 05 số tiến & 01 số lùi, Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, tản nhiệt tốt. Hộp số có vị trí lắp bộ trích công suất PTO, phù hợp để thiết kế xe ben và các loại xe chuyên dụng khác.
LY HỢP
Ly hợp EXEDY Nhật Bản, Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực.
Thông số
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
6.730 x 2.135 x 2.235 (Cabin – Chassis) |
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) |
mm |
5.200 x 2.020 x 2.040 (Thùng mui bạt) |
Vết bánh xe trước/sau |
mm |
1.665/1.670 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.850 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
210 |
Khối lượng bản thân |
kg |
2.360 |
Khối lượng chuyên chở |
kg |
3.490 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
7.500 |
Số người trong cabin |
Người |
03 |
Tên động cơ |
|
Mitsubishi 4P10 – KAT4 |
Kiểu loại |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail) |
Dung tích Xilanh |
CC |
2.998 |
Đường kính x hành trình |
mm |
95,8 x 104 |
Công suất cực đại/ số vòng quay |
Ps/rpm |
150/3.500 |
Momen cực đại/ số vòng quay |
Nm/rpm |
370/1.320 |
Khả năng leo dốc |
% |
45 |
Bán kính quay vòng |
m |
7.1 |
Tốc độ cực đại |
km/h |
120 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
100 |